Từ điển Thiều Chửu
收 - thu/thú
① Bắt, như bị thu 被收 bị bắt, thu giám 收監 bắt giam. ||② Thu nhặt, như thu liễm 收歛 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, v.v. ||③ Thu thúc, như thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc. ||④ Cái mũ đời nhà Hạ. ||⑤ Hòm xe. ||⑥ Một âm là thú. Số gặt được.

Từ điển Trần Văn Chánh
收 - thu
① Thu, nhận: 你的來信收到了 Tôi đã nhận được thư của anh; 收稅 Thu thuế; ② Cất giữ: 把這些東西收好 Cất những cái này đi; ③ Gặt hái: 收莊稼 Gặt hái; 秋收 Vụ gặt mùa thu; ④ Rút về: 收兵 Rút quân; ⑤ Co lại, gom lại: 瘡收口 Vết thương đã co miệng; ⑥ Kết thúc, chấm dứt: 雷始收聲 Sấm bắt đầu dứt tiếng (Lễ kí); 收尾 Cuối bài, cuối sách, phần cuối, phần kết thúc; ⑦ (văn) Bắt: 收監 Bắt giam; 乃收付獄訊 Bèn bắt giao cho nhà lao thẩm vấn; ⑧ (văn) Thu gom; ⑨ (văn) Thu lấy, chiếm lấy, tiếp thu: 北收上郡,南取漢中 P°­hía bắc tiếp thu Thượng Quận, phía nam chiếm lấy Hán Trung (Lí Tư: Gián trục khách thư); ⑩ (văn) Thu nhận và chứa chấp, thu dưỡng: 收孤寡,補貧窮 Thu dưỡng những người cô quả, bồi bổ cho kẻ bần cùng (Tuân tử); ⑪ (văn) Số gặt được, vật thu hoạch được; ⑫ (văn) Cây ngang dưới thùng xe (thời xưa); ⑬ (văn) (Tên một loại) mũ thời xưa (đời Chu gọi là 弁 [biện, bộ 廾], đời Hạ gọi là thu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
收 - thâu
Cũng đọc Thu. Xem Thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
收 - thu
Bắt lấy — Lấy về. Truyện Nhị độ mai : » Kíp truyền thu lễ, trao lời giã ơn « — Gom lại. Kết thúc.


征收 - chinh thu || 括收 - quát thâu || 盡收 - tận thu || 收兵 - thu binh || 收用 - thu dụng || 收穫 - thu hoạch || 收囘 - thu hồi || 收空 - thu không || 收納 - thu nạp || 收生婆 - thu sinh bà || 收藏 - thu tàng || 收聲 - thu thanh || 收拾 - thu thập || 收束 - thu thúc || 籍收 - tịch thu || 接收 - tiếp thu || 徵收 - trưng thu ||